Thẻ nhận kích thước nhỏ Huidu R5S cho tường video LED đủ màu
Bảng thông số
Chức năng | Thông số |
Với thẻ gửi | Hộp gửi chế độ kép Card Thẻ gửi không đồng bộ, Thẻ gửi đồng bộ, Bộ xử lý video dòng VP. |
Loại mô-đun | Hỗ trợ các mô-đun màn hình trong suốt cho tất cả các chip thông thường và chip PLC chính thống. |
Chế độ quét | Hỗ trợ mọi phương pháp quét từ tĩnh đến 1/64, hỗ trợ trích xuất và cài đặt điểm trống. |
Giao tiếp | Cổng Gigabit Ethernet |
Phạm vi kiểm soát | Đề xuất: 98.304 pixel (128*768) |
Nhiều thẻ xếp tầng | Thẻ nhận có thể được sắp xếp tùy ý, đồng bộ tính bằng nano giây |
Thang màu xám | Hỗ trợ 256~65536 (có thể điều chỉnh) |
Cài đặt thông minh | Một vài bước đơn giản để hoàn tất cài đặt thông minh và mô-đun hiển thị có thể được khớp với bất kỳ chế độ nối dây nào thông qua cài đặt định tuyến thân màn hình. |
Khoảng cách liên lạc | Cáp mạng siêu loại 5, siêu loại 6 trong phạm vi 80m |
Hải cảng | 120PIN*2 |
Điện áp đầu vào | 4V-6V |
Pnợ | 5W |
Phương thức kết nối
Sơ đồ kết nối giữa hộp gửi và thẻ nhận:
Mô tả ngoại hình
① Đèn báo: Đèn RUN đang hoạt động, đèn nhấp nháy khi card điều khiển hoạt động bình thường.Đèn D2 là đèn mạng, cáp mạng kết nối tốt và card nhận hoạt động bình thường, đèn nhấp nháy nhanh.
② Giao diện dữ liệu: Giao diện truyền tín hiệu dữ liệu, được kết nối với bảng chuyển.
Biểu đồ kích thước
Khung cảnh phía trước
Xem lại
Định nghĩa giao diện
32 nhóm bộ định nghĩa giao diện dữ liệu song song
Định nghĩa giao diện dữ liệu nối tiếp 64 nhóm
Các thông số kỹ thuật
tối thiểu | Đặc trưng | Tối đa | |
Điện áp định mức (V) | 4.2 | 5.0 | 5,5 |
Nhiệt độ bảo quản(oC) | -40 | 25 | 105 |
Nhiệt độ môi trường làm việc (oC) | -40 | 25 | 80 |
Độ ẩm môi trường làm việc (%) | 0,0 | 30 | 95 |
Khối lượng tịnh(Kilôgam) | 0,016 | ||
Giấy chứng nhận | CE, FCC, RoHS |
Phòng ngừa:
1) Để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định lâu dài, vui lòng sử dụng điện áp nguồn 5V tiêu chuẩn càng nhiều càng tốt.
2) Các lô sản xuất khác nhau, màu sắc và nhãn mác có thể khác nhau.